Các thông số và khối lượng chính của công trình thủy điện:
+ Diện tích lưu vực: 43.760 km2
+ Dung tích hồ chứa: 9,26 tỷ m3
+ Mực nước dâng bình thường: 215m
+ Mực nước gia cường: 217,83m
+ Mực nước chết: 175m
+ Sản lượng điện hàng năm: 10,246 tỷ kWh (trong đó tăng cho Thủy điện Hòa Bình là 1,267 tỷ kWh)
+ Kết cấu đập bê tông trọng lực cao 138,1m, chiều dài đỉnh đập 961,6m, công trình có 12 khoang xả sâu, 6 khoang xả mặt. Nhà máy thủy điện kiểu hở, bố trí sau đập.
+ Khối lượng đào đắp đất đá các loại 14,673 triệu m3
+ Khối lượng bê tông các loại 4,920 triệu m3, trong đó 2,238 triệu m3 bê tông đầm rung (CVC) và 2,682 triệu m3 bê tông bê tông đầm lăn (RCC).
+ Khoan phun gia cố và khoan phun chống thấm 109.400 md
+ Khối lượng thiết bị 72.070 tấn các loại.
- Tiến độ: Theo Nghị quyết của Quốc hội, tổ máy 1 phát điện vào năm 2012, hoàn thành toàn bộ nhà máy vào năm 2015; được hiệu chỉnh phát điện tổ máy 1 vào cuối năm 2010, hoàn thành công trình vào 2012.
- Các mốc chính của dự án đã đạt được:
+ Khởi công và ngăn sông đợt 1: ngày 02/12/2005
+ Ngăn sông đợt 2: ngày 23/12/2008
+ Ngăn sông đợt 3 và tích nước: ngày 15/5/2010
+ Phát điện tổ máy 1: ngày 17/12/2010
+ Phát điện tổ máy 2: ngày 20/4/2011
+ Phát điện tổ máy 3: ngày 23/8/2011
+ Phát điện tổ máy 4: ngày 19/12/2011
+ Phát điện tổ máy 5: ngày 28/4/2012
+ Phát điện tổ máy 6: ngày 26/9/2012
Thu Nga