Theo thông tin của Trạm Quan trắc Quốc gia động thái nước dưới đất, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo về kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 4/2019 và dự báo mực nước dưới đất tháng 5 và tháng 6/2019 tại vị trí khóm 2, phường 7, thành phố Bạc Liêu như sau:
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3).
Trong phạm vi tỉnh, theo kết quả quan trắc tại Trạm, mực nước trung bình tháng 4 hạ 0,07m so với tháng 3/2019.
Dự báo: Trong tháng 5 và 6/2019 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q597020M1 như sau:
Bảng 1: Độ sâu mực nước tầng qp3
Ngày
|
Khóm 2, Phường 7, TP Bạc Liêu (Q597020M1)
|
Mực nước thực đo (m) tháng 4/2019
|
Mực nước dự báo (m)
|
Tháng 5/2019
|
Tháng 6/2019
|
6
|
10,52
|
10,48
|
10,48
|
12
|
10,44
|
10,54
|
10,46
|
18
|
10,48
|
10,59
|
11,36
|
24
|
10,49
|
10,50
|
10,26
|
30
|
10,47
|
10,44
|
10,08
|
Trung bình
|
10,48
|
10,51
|
10,33
|
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3).
Trong phạm vi tỉnh, theo kết quả quan trắc tại Trạm, mực nước trung bình tháng 4 hạ 0,48m so với tháng 3/2019.
Dự báo: Trong tháng 5 và 6/2019 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q597030M1 như sau:
Bảng 2: Độ sâu mực nước tầng qp2-3
Ngày
|
Khóm 2, Phường 7, TP Bạc Liêu (Q597030M1)
|
Mực nước thực đo (m) tháng 4/2019
|
Mực nước dự báo (m)
|
Tháng 5/2019
|
Tháng 6/2019
|
6
|
13,03
|
13,38
|
13,06
|
12
|
13,15
|
13,43
|
12,97
|
18
|
13,28
|
13,33
|
12,87
|
24
|
13,36
|
13,23
|
12,75
|
30
|
13,31
|
13,12
|
12,65
|
Trung bình
|
13,22
|
13,30
|
12,86
|
3. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21).
Trong phạm vi tỉnh, theo kết quả quan trắc tại Trạm, mực nước trung bình tháng 4 hạ 0,49 m so với tháng 3/2019.
Dự báo: Trong tháng 5 và 6/2019 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q59704TM1 như sau:
Bảng 3: Độ sâu mực nước tầng n21
Ngày
|
Khóm 2, Phường 7, TP Bạc Liêu (Q59704TM1)
|
Mực nước thực đo (m) tháng 4/2019
|
Mực nước dự báo (m)
|
Tháng 5/2019
|
Tháng 6/2019
|
6
|
12,52
|
12,98
|
12,62
|
12
|
12,71
|
13,02
|
12,50
|
18
|
12,83
|
12,99
|
12,42
|
24
|
12,93
|
12,86
|
12,39
|
30
|
12,93
|
12,73
|
12,25
|
Trung bình
|
12,78
|
12,92
|
12,44
|
Nguyễn Thùy Trang - Chuyên viên Phòng TNN, BĐKH và Biển
|