Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 5/2022 và dự báo mực nước dưới đất tháng 6, 7/2022 tại các trạm quan trắc Quốc gia động thái nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Theo bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước Quốc gia, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo về kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 5/2022 và dự báo mực nước dưới đất tháng 6, 7/2022 tại các trạm quan trắc Quốc gia động thái nước dưới đất tại phường 7, thành phố Bạc Liêu (Q597030M1); xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020) và phường 1, thị xã Giá Rai (Q609030) như sau:
I. Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 5/2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 5 dâng so với tháng 4. Giá trị dâng cao nhất là 0,08m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -5,99m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020) và sâu nhất là -12,1m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597020M1).
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 5 hạ so với tháng 4. Giá trị hạ thấp nhất là 0,27m tại Phường 1, TX Giá Rai (Q609030) và giá trị dâng cao nhất là 0,16m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597030M1). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -14,09m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040) và sâu nhất là -16,58m tại Phường 1, TX. Giá Rai (Q609040).
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 5 hạ so với tháng 4. Giá trị hạ thấp nhất là 0,13m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -14,16m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040) và sâu nhất là -16,37m tại Phường 1, TX. Giá Rai (Q609040).
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 5 hạ so với tháng 4. Giá trị hạ thấp nhất là 0,2m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632050). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -14,26m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632050) và sâu nhất là -15,3m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597050).
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 5 hạ so với tháng 4. Giá trị hạ thấp nhất là 0,29m tại Phường 1, TX. Giá Rai (Q609060) và giá trị dâng cao nhất là 0,18m tại Phường 7, TP.Bạc Liêu (Q59704TM1). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,52m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632060) và sâu nhất là -14,9m tại Phường 1, TX. Giá Rai (Q609060).
II. Dự báo mực nước dưới đất tháng 6,7/2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3).
Trong tháng 6 và tháng 7 mực nước có xu thế hạ.
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3).
Trong tháng 6 và tháng 7 mực nước có xu thế dâng, có nơi tiếp tục hạ.
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1).
Trong tháng 6 và tháng 7 mực nước có xu thế hạ.
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong tháng 6 và tháng 7 mực nước có xu thế hạ.
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong tháng 6 và tháng 7 mực nước có xu thế dâng, hạ.
Xem chi tiết: Tổng hợp độ sâu mực nước tháng 5/2022; Tổng hợp độ sâu mực nước dự báo tại đây !
Phụ lục 1: Tổng hợp độ sâu mực nước tháng 5/2022
| |
| |
 |
|
Stt
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước (m)
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-12,06
|
-12,14
|
-12,10
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,93
|
-6,06
|
-5,99
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,76
|
-15,06
|
-14,92
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,53
|
-16,64
|
16,58
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,05
|
-14,13
|
-14,09
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,28
|
-15,92
|
-15,64
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,24
|
-16,45
|
-16,37
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,10
|
-14,20
|
-14,16
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,06
|
-15,43
|
-15,28
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,88
|
-15,20
|
-15,05
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,18
|
-14,31
|
-14,26
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,48
|
-14,70
|
-14,59
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,77
|
-14,99
|
-14,90
|
|
3
|
Q632060
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,46
|
-13,56
|
-13,52
|
Phụ lục 2. Tổng hợp độ sâu mực nước dự báo
|
STT
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước dự báo
|
Ngày xuất hiện mực nước sâu nhất
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-12,02
|
-12,18
|
-12,11
|
23/6/2022
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,93
|
-6,00
|
-5,97
|
01/6/2022
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,81
|
-14,96
|
-14,90
|
17/6/2022
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,59
|
-16,71
|
-16,66
|
15/6/2022
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,14
|
-14,26
|
-14,19
|
13/6/2022
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,30
|
-15,75
|
-15,53
|
25/6/2022
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,25
|
-16,35
|
-16,30
|
22/6/2022
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,23
|
-14,33
|
-14,29
|
11/6/2022
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,07
|
-15,41
|
-15,21
|
25/6/2022
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,23
|
-15,46
|
-15,34
|
25/6/2022
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,34
|
-14,46
|
-14,40
|
25/6/2022
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,35
|
-14,51
|
-14,42
|
18/6/2022
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,02
|
-15,09
|
-15,05
|
26/6/2022
|