Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 11/2021 và dự báo mực nước dưới đất tháng 12/2021 và tháng 01/2022
Theo bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo về kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 11/2021 và dự báo mực nước dưới đất tháng 12/2021 và tháng 01/2022 tại các trạm Quan trắc Quốc gia động thái nước dưới đất tại phường 7, thành phố Bạc Liêu (Q597030M1); xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020) và phường 1, thị xã Giá Rai (Q609030) như sau:
I. Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 11 năm 2021
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 11 có xu thế dâng hạ so với
tháng 10. Giá trị hạ thấp là 0,15m tại Phường 7, TP.Bạc Liêu (Q597020M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -5,93m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu
(Q597020M1), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -11,32m tại xã Phước Long,
huyện Phước Long (Q632020).
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 11 có xu thế dâng hạ không đáng kể so với tháng 10. Giá trị hạ thấp nhất là 0,11m tại Phường 7, TP.Bạc Liêu
(Q597030M1). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,55m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632030), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -15,78m tại Phường 1, TX Giá Rai (Q609030).
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 11 có xu thế dâng hạ không đáng kể so với tháng 10. Giá trị hạ thấp là 0,66m tại Phường 7, TP Bạc Liêu (Q597040).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,55m tại xã Phước Long, huyện
Phước Long (Q632040), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -15,84m tại Phường 1,
TX Giá Rai (Q609040).
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 11 có xu thế dâng hạ không
đáng kể so với tháng 10. Giá trị hạ thấp là 0,28m tại phường 7, TP Bạc Liêu
(Q597050). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,59m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632050), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -14,49m tại phường 1, TX Giá Rai (Q609050).
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 11 có xu thế dâng so với tháng
10. Giá trị dâng cao là 0,09m tại phường 1, TX. Giá Rai (Q609060) và giá trị hạ thấp là
0,13m tại phường 7, TP. Bạc Liêu (Q59704TM1). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -12,89m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632060), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -14,08m tại phường 1, TX. Giá Rai (Q609060).
Bảng 1. Tổng hợp độ sâu mực nước tháng 11/2021 (m)
|
Stt
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước (m)
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-11,28
|
-11,35
|
-11,32
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,86
|
-5,95
|
-5,89
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-13,78
|
-13,93
|
-13,85
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,76
|
-15,83
|
-15,80
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,49
|
-13,56
|
-13,54
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,30
|
-15,23
|
-14,94
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,71
|
-15,91
|
-15,83
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,49
|
-13,57
|
-13,54
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,02
|
-14,27
|
-14,18
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,44
|
-14,51
|
-14,49
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,45
|
-13,70
|
-13,58
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-13,53
|
-13,65
|
-13,58
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,05
|
-14,13
|
-14,09
|
|
3
|
Q632060
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-12,63
|
-13,14
|
-12,86
|
II. Dự báo mực nước dưới đất tháng 12/2021 và tháng 01/2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3).
Trong tháng 12 và tháng 01/2022 mực nước có xu thế hạ.
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3).
Trong tháng 12 và tháng 01/2022 mực nước có xu thế hạ.
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1).
Trong tháng 12 và tháng 01/2022 mực nước có xu thế dâng.
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong tháng 12 và tháng 01/2022 mực nước có xu thế dâng.
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong tháng 12 và tháng 01/2022 mực nước có xu thế dâng tại công trình
Q609060 (Phường 1, TX Giá Rai).
Bảng 2. Tổng hợp độ sâu mực nước dự báo (m)
|
STT
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước dự báo
|
Ngày xuất hiện mực nước sâu nhất
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-11,34
|
-11,43
|
-11,37
|
21/12/2021
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,86
|
-5,95
|
-5,90
|
26/11/2021
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-13,87
|
-13,99
|
-13,93
|
21/12/2021
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,76
|
-15,90
|
-15,82
|
22/12/2021
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,53
|
-13,63
|
-13,57
|
20/12/2021
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,29
|
-14,50
|
-14,39
|
26/12/2021
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,84
|
-15,92
|
-15,88
|
21/12/2021
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,52
|
-13,59
|
-13,55
|
27/11/2021
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,07
|
-14,32
|
-14,16
|
25/12/2021
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,37
|
-14,46
|
-14,42
|
02/12/2021
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,62
|
-13,79
|
-13,68
|
26/12/2021
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-13,60
|
-13,71
|
-13,65
|
21/12/2021
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-13,84
|
-14,04
|
-13,93
|
25/11/2021
|