Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 3/2022 và dự báo mực nước dưới đất tháng 4, 5/2022
Theo bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo về kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 3/2022 và dự báo mực nước dưới đất tháng 4, 5/2022 tại các trạm Quan trắc Quốc gia động thái nước dưới đất tại phường 7, thành phố Bạc Liêu (Q597030M1); xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020) và phường 1, thị xã Giá Rai (Q609030) như sau:
I. Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 3 năm 2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 3 có xu thế không rõ ràng so với tháng 02. Giá trị hạ thấp là 0,19m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597020M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -5,86m tại Phường 7, TP.Bạc Liêu
(Q597020M1), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -12,02m tại xã Phước Long,
huyện Phước Long (Q632020).
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 3 có xu thế hạ so với tháng 02. Giá trị hạ thấp nhất là 0,31m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597030M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,83m tại xã Phước Long, huyện
Phước Long (Q632030), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -16,10m tại Phường 1, TX Giá Rai (Q609030).
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 3 có xu thế dâng hạ không đáng kể so với tháng 02. Giá trị hạ thấp là 0,30m tại Phường 1, TX. Giá Rai (Q609040). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,80m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -16,17m tại Phường 1, TX. Giá Rai (Q609040).
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 3 có xu thế hạ so với tháng 02. Giá trị hạ thấp nhất là 0,20m tại Phường 7, TP Bạc Liêu (Q597050). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,83m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632050), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -14,99m tại Phường 7, TP Bạc Liêu (Q597050).
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 3 có xu thế hạ so với tháng 02. Giá trị hạ thấp là 0,29m tại Phường 7, TP. Bạc Liêu (Q59704TM1). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,19m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632060), mực nước trung bình tháng sâu nhất là -14,63m tại Phường 7, TP.Bạc Liêu (Q59704TM1).
Bảng 1. Tổng hợp độ sâu mực nước tháng 3/2022 (m)
|
Stt
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước (m)
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-11,90
|
-12,12
|
-12,02
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,79
|
-5,89
|
-5,86
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,77
|
-15,17
|
-14,96
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,80
|
-16,28
|
-16,14
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,81
|
-13,84
|
-13,83
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,30
|
-15,80
|
-15,49
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-15,97
|
-16,40
|
-16,22
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,76
|
-13,82
|
-13,80
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,90
|
-15,30
|
-15,05
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,74
|
-14,92
|
-14,80
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,77
|
-13,85
|
-13,83
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,49
|
-14,82
|
-14,63
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,19
|
-14,52
|
-14,36
|
|
3
|
Q632060
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,17
|
-13,22
|
-13,19
|
II. Dự báo mực nước dưới đất tháng 4, 5/2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3).
Trong tháng 4 và tháng 5 mực nước có xu thế hạ.
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3).
Trong tháng 4 và tháng 5 mực nước có xu thế hạ.
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1).
Trong tháng 4 và tháng 5 mực nước có xu thế hạ.
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong tháng 4 và tháng 5 mực nước có xu thế hạ.
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong tháng 4 và tháng 5 mực nước có xu thế hạ.
Bảng 2. Tổng hợp độ sâu mực nước dự báo (m)
|
STT
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước dự báo
|
Ngày xuất hiện mực nước sâu nhất
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-12,10
|
-12,37
|
-12,26
|
25/4/2022
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,87
|
-6,02
|
-5,97
|
20/4/2022
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,20
|
-15,47
|
-15,39
|
6/4/2022
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,26
|
-16,46
|
-16,35
|
25/4/2022
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,82
|
-13,98
|
-13,91
|
11/4/2022
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,76
|
-16,31
|
-16,14
|
10/4/2022
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,38
|
-16,52
|
-16,45
|
21/4/2022
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,81
|
-13,97
|
-13,91
|
18/4/2022
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,31
|
-15,94
|
-15,65
|
23/4/2022
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,90
|
-15,14
|
-14,99
|
21/4/2022
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,83
|
-14,09
|
-13,98
|
20/4/2022
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,86
|
-14,99
|
-14,93
|
12/4/2022
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,52
|
-14,85
|
-14,69
|
19/4/2022
|