Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 4/2022 và dự báo mực nước dưới đất tháng 5, 6/2022 tại các trạm quan trắcQuốc gia động thái nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Theo bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước Quốc gia, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo về kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 4/2022 và dự báo mực nước dưới đất tháng 5, 6/2022 tại các trạm Quan trắc Quốc gia động thái nước dưới đất tại phường 7, thành phố Bạc Liêu (Q597030M1); xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020) và phường 1, thị xã Giá Rai (Q609030) như sau:
I. Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tháng 4 năm 2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 hạ so với tháng 3. Giá trị hạ thấp nhất là 0,2m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -6,06m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632020) và sâu nhất là -12,13m tại phường 7, TP.Bạc Liêu (Q597020M1).
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 hạ so với tháng 3. Giá trị hạ thấp nhất là 0,15m tại phường 1, TX. Giá Rai (Q609030). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -14,05m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040) và sâu nhất là -16,29m tại phường 1, TX. Giá Rai (Q609040).
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 hạ so với tháng 3. Giá trị hạ thấp nhất là 0,21m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040) và giá trị dâng cao nhất là 0,06m tại phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597040). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -14,02m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632040) và sâu nhất là -16,35m tại phường 1, TX. Giá Rai (Q609040).
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 hạ so với tháng 3. Giá trị hạ thấp nhất là 0,22m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632050). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -14,05m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632050) và sâu nhất là -15,22m tại phường 7, TP. Bạc Liêu (Q597050).
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 4 hạ so với tháng 3. Giá trị hạ thấp nhất là 0,21m tại phường 1, TX Giá Rai (Q609060). Mực nước trung bình tháng nông nhất là -13,36m tại xã Phước Long, huyện Phước Long (Q632060) và sâu nhất là -14,76m tại phường 7, TP.Bạc Liêu (Q59704TM1).
Bảng 1. Tổng hợp độ sâu mực nước tháng 4/2022 (m)
|
Stt
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước (m)
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-12,12
|
-12,15
|
-12,13
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-5,97
|
-6,09
|
-6,06
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,92
|
-15,22
|
-15,07
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,10
|
-16,41
|
-16,27
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,90
|
-14,17
|
-14,04
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,33
|
-15,64
|
-15,50
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,26
|
-16,44
|
-16,33
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,92
|
-14,09
|
-14,01
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,08
|
-15,33
|
-15,21
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,83
|
-15,01
|
-14,94
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,85
|
-14,16
|
-14,03
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,74
|
-14,78
|
-14,76
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,45
|
-14,68
|
-14,59
|
|
3
|
Q632060
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-13,21
|
-13,46
|
-13,35
|
II. Dự báo mực nước dưới đất tháng 5, 6/2022
1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3).
Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế hạ.
2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3).
Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế dâng.
3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1).
Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế hạ.
4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế hạ.
5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong tháng 5 và tháng 6 mực nước có xu thế dâng, hạ.
Bảng 2. Tổng hợp độ sâu mực nước dự báo (m)
|
STT
|
Công trình
|
Vị trí
|
Mực nước dự báo
|
Ngày xuất hiện mực nước sâu nhất
|
|
Nông nhất
|
Sâu nhất
|
Trung bình
|
|
I
|
Tầng chứa nước qp3
|
|
1
|
Q597020M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-12,04
|
-12,24
|
-12,15
|
24/05/2022
|
|
2
|
Q632020
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-6,04
|
-6,11
|
-6,08
|
02/05/2022
|
|
II
|
Tầng chứa nước qp2-3
|
|
1
|
Q597030M1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,11
|
-15,29
|
-15,19
|
18/05/2022
|
|
2
|
Q609030
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,35
|
-16,55
|
-16,45
|
16/05/2022
|
|
3
|
Q632030
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,18
|
-14,30
|
-14,22
|
14/05/2022
|
|
III
|
Tầng chứa nước qp1
|
|
1
|
Q597040
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,63
|
-16,11
|
-15,84
|
22/05/2022
|
|
2
|
Q609040
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-16,41
|
-16,61
|
-16,52
|
23/05/2022
|
|
3
|
Q632040
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,09
|
-14,26
|
-14,19
|
12/05/2022
|
|
IV
|
Tầng chứa nước n22
|
|
1
|
Q597050
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-15,21
|
-15,65
|
-15,40
|
26/05/2022
|
|
2
|
Q609050
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,95
|
-15,23
|
-15,08
|
26/05/2022
|
|
3
|
Q632050
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
-14,14
|
-14,34
|
-14,26
|
26/05/2022
|
|
V
|
Tầng chứa nước n21
|
|
1
|
Q59704TM1
|
Phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
-14,64
|
-14,80
|
-14,71
|
18/05/2022
|
|
2
|
Q609060
|
Phường 1, thị xã Giá Rai
|
-14,60
|
-14,76
|
-14,70
|
26/05/2022
|